|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khảng khái
(H. khảng: hiên ngang; khái: hà o hiệp) Hiên ngang và hà o hiệp: Äặng, Hoà ng, Ngô, ba bốn bác hà n huyên, khi uống rượu, khi ngâm thÆ¡, ngoà i cá»a ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những tấm lòng kháng khái, tÆ° tưởng cao thượng ẩn nấp dÆ°á»›i quần nâu, áo rách (HThKháng).
|
|
|
|